Soi cầu vip – Chốt số – Chắc ăn – Thắng lớn! Lấy số dinh tiền về nhà!
Các chuyên gia của chúng tôi luôn nỗ lực hết mình Tìm ra những con số chuẩn nhất có tỷ lệ ăn lớn nhất. Tuy nhiên có một vài ngày cầu về quá lệch anh chị em cũng không nên nản chí, vì những ngày sau cầu sẽ quay trở lại, rồi chúng ta sẽ lấy lại những gì đã mất
➨ Chúng tôi đã xác định được Bộ Xỉu Chủ 10 Con có tần xuất ra cao nhất trong ngày.
➨ Để nhận được Bộ Xỉu Chủ 10 Con bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
➨ Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Table of Contents
Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc: 900,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
20-11 | ||
20-11 | Đà Nẵng: 492,062,325,088,692,447,310,652,617,440 Khánh Hòa: 463,708,797,254,065,375,898,561,947,474 | Trúng 652 Đà Nẵng Trúng 065 Khánh Hòa |
19-11 | Đắc Lắc: 441,423,592,954,470,429,630,036,764,012 Quảng Nam: 284,786,802,350,806,118,534,797,939,166 | Trượt |
18-11 | Thừa Thiên Huế: 486,844,543,791,719,711,010,444,551,140 Phú Yên: 153,417,287,948,782,397,979,697,144,194 | Trượt |
17-11 | Thừa Thiên Huế: 281,800,731,370,073,293,668,521,031,526 Kon Tum: 951,609,299,466,929,349,808,504,649,549 Khánh Hòa: 272,748,391,743,832,991,956,456,293,943 | Trượt |
16-11 | Đà Nẵng: 078,084,924,839,983,616,608,391,976,837 Quảng Ngãi: 060,763,316,342,483,575,112,870,295,991 Đắc Nông: 318,914,041,174,319,698,655,419,049,105 | Trúng 870 Quảng Ngãi Trúng 698 Đắc Nông |
15-11 | Gia Lai: 427,726,948,801,580,348,974,365,604,255 Ninh Thuận: 857,248,981,054,379,014,559,614,553,700 | Trúng 054 Ninh Thuận |
14-11 | Bình Định: 970,370,888,346,961,349,595,968,261,721 Quảng Trị: 209,361,457,927,283,470,649,523,596,450 Quảng Bình: 189,660,186,781,167,963,908,846,327,441 | Trúng 346 Bình Định |
13-11 | Đà Nẵng: 239,203,349,829,054,470,034,724,516,691 Khánh Hòa: 668,273,342,552,546,076,867,507,889,360 | Trúng 829 Đà Nẵng |
12-11 | Đắc Lắc: 433,697,022,046,593,755,396,164,454,774 Quảng Nam: 238,334,097,022,461,011,951,110,400,989 | Trúng 697 Đắc Lắc Trúng Quảng Nam |
11-11 | Thừa Thiên Huế: 501,771,745,538,223,274,971,487,179,686 Phú Yên: 545,832,405,310,617,775,317,702,797,039 | Trúng 039 Phú Yên |
10-11 | Thừa Thiên Huế: 292,122,444,273,610,695,664,747,428,108 Kon Tum: 588,451,876,494,436,772,748,019,029,417 Khánh Hòa: 768,914,828,302,138,314,368,388,749,802 | Trúng 747 Thừa Thiên Huế Trúng 019 Kon Tum Trúng 914 Khánh Hòa |
09-11 | Đà Nẵng: 639,239,938,199,048,064,107,155,663,256 Quảng Ngãi: 894,664,989,997,170,953,990,018,621,063 Đắc Nông: 911,448,285,952,301,072,447,510,636,575 | Trúng 448 Đắc Nông |
08-11 | Gia Lai: 846,188,771,211,083,531,027,143,748,480 Ninh Thuận: 948,021,878,722,450,783,957,465,525,289 | Trượt |
07-11 | Bình Định: 181,703,173,965,416,913,089,860,048,831 Quảng Trị: 583,707,854,561,597,271,504,015,237,685 Quảng Bình: 407,402,777,053,973,244,683,488,931,963 | Trượt |
06-11 | Đà Nẵng: 649,436,730,509,677,347,770,585,397,663 Khánh Hòa: 324,911,411,086,996,782,731,236,069,852 | Trúng 585 Đà Nẵng |
05-11 | Đắc Lắc: 446,445,356,389,784,965,214,313,057,632 Quảng Nam: 092,374,038,936,047,663,233,186,021,670 | Trượt |
04-11 | Thừa Thiên Huế: 311,927,475,514,018,241,920,520,579,238 Phú Yên: 726,527,305,457,123,974,496,583,027,177 | Trượt |
03-11 | Thừa Thiên Huế: 084,026,283,044,300,449,068,954,269,619 Kon Tum: 256,230,958,977,985,167,973,174,051,913 Khánh Hòa: 305,383,855,839,635,754,019,574,481,474 | Trúng 283 Thừa Thiên Huế |
02-11 | Đà Nẵng: 294,478,030,867,031,107,548,669,709,409 Quảng Ngãi: 230,047,675,857,919,841,433,683,463,160 Đắc Nông: 081,218,741,906,931,427,472,141,128,748 | Trúng 409 Đà Nẵng Trúng 160 Quảng Ngãi |
01-11 | Gia Lai: 379,289,851,545,585,473,441,729,565,071 Ninh Thuận: 448,022,207,248,405,195,244,712,901,574 | Trúng 289 Gia Lai Trúng 195 Ninh Thuận |
31-10 | Bình Định: 650,084,717,774,642,901,760,056,180,153 Quảng Trị: 996,878,048,259,045,856,600,563,155,711 Quảng Bình: 973,947,050,025,958,012,031,159,034,399 | Trượt |
30-10 | Đà Nẵng: 074,250,008,431,060,022,683,146,204,825 Khánh Hòa: 442,772,810,021,760,089,289,540,578,778 | Trượt |
29-10 | Đắc Lắc: 492,040,186,108,650,858,944,864,032,183 Quảng Nam: 458,143,827,858,493,720,069,009,919,436 | Trượt |
28-10 | Thừa Thiên Huế: 196,764,561,544,323,419,492,880,886,747 Phú Yên: 794,934,310,724,431,876,365,478,625,753 | Trúng 419 Thừa Thiên Huế |
27-10 | Thừa Thiên Huế: 971,357,869,562,995,718,613,931,904,960 Kon Tum: 731,777,075,881,808,275,928,640,938,480 Khánh Hòa: 060,512,044,266,663,085,533,167,002,957 | Trượt |
26-10 | Đà Nẵng: 412,483,789,365,371,174,165,575,030,128 Quảng Ngãi: 243,461,622,020,930,014,641,956,395,792 Đắc Nông: 299,532,974,683,721,829,855,882,736,972 | Trượt |
25-10 | Gia Lai: 076,833,733,029,517,827,982,840,174,674 Ninh Thuận: 930,375,123,305,298,799,475,046,203,380 | Trúng 840 Gia Lai Trúng 305 Ninh Thuận |
24-10 | Bình Định: 550,063,174,907,769,487,887,624,595,309 Quảng Trị: 263,871,690,585,844,784,700,157,802,735 Quảng Bình: 279,570,301,915,308,082,458,209,678,266 | Trúng 309 Bình Định |
23-10 | Đà Nẵng: 745,682,446,539,349,259,101,858,876,548 Khánh Hòa: 158,999,538,302,190,554,708,340,081,229 | Trượt |
22-10 | Đắc Lắc: 886,191,661,604,981,328,595,768,985,708 Quảng Nam: 767,661,712,978,474,813,589,019,026,372 | Trượt |
21-10 | Thừa Thiên Huế: 687,524,680,608,564,011,647,577,620,023 Phú Yên: 129,742,033,665,302,775,074,966,300,461 | Trượt |
20-10 | Thừa Thiên Huế: 578,057,130,039,246,960,648,281,231,757 Kon Tum: 767,163,099,655,580,236,583,266,386,284 Khánh Hòa: 444,216,060,354,587,519,468,775,692,908 | Trượt |
19-10 | Đà Nẵng: 113,086,989,430,105,498,616,456,897,450 Quảng Ngãi: 553,939,745,983,823,003,602,176,666,915 Đắc Nông: 367,255,112,088,678,089,013,253,486,605 | Trúng 602 Quảng Ngãi |
18-10 | Gia Lai: 385,484,387,876,345,058,051,802,880,257 Ninh Thuận: 772,020,759,327,075,449,735,055,079,268 | Trượt |
17-10 | Bình Định: 852,129,120,553,252,016,015,472,908,506 Quảng Trị: 115,293,846,769,191,123,622,146,147,953 Quảng Bình: 263,884,070,869,310,673,367,091,319,573 | Trúng 869 Quảng Bình |
16-10 | Đà Nẵng: 391,481,185,924,810,780,631,684,002,488 Khánh Hòa: 759,977,092,416,879,383,854,938,134,198 | Trượt |
15-10 | Đắc Lắc: 568,131,755,211,303,040,592,647,094,322 Quảng Nam: 020,751,934,826,785,680,302,764,595,485 | Trúng 647 Đắc Lắc Trúng 020 Quảng Nam |
14-10 | Thừa Thiên Huế: 347,915,218,921,404,228,525,165,999,410 Phú Yên: 941,004,537,918,084,662,358,800,580,719 | Trượt |
13-10 | Thừa Thiên Huế: 805,747,910,739,471,794,226,306,839,844 Kon Tum: 114,431,990,259,693,258,130,346,065,155 Khánh Hòa: 611,693,881,813,898,904,274,364,328,713 | Trượt |
12-10 | Đà Nẵng: 380,971,681,850,697,802,622,443,325,643 Quảng Ngãi: 767,870,467,365,656,290,090,390,855,663 Đắc Nông: 562,501,846,941,333,169,349,060,973,269 | Trượt |
11-10 | Gia Lai: 871,358,954,303,532,286,589,550,632,382 Ninh Thuận: 239,189,736,682,671,033,485,171,109,294 | Trúng 109 Ninh Thuận |
10-10 | Bình Định: 951,808,167,318,070,295,417,291,597,883 Quảng Trị: 106,596,856,997,689,728,160,034,554,539 Quảng Bình: 541,257,097,659,896,116,447,604,921,802 | Trượt |
09-10 | Đà Nẵng: 315,742,784,632,713,296,593,849,732,615 Khánh Hòa: 602,085,763,205,583,171,844,005,587,684 | Trượt |
08-10 | Đắc Lắc: 391,070,042,150,171,665,729,477,704,345 Quảng Nam: 189,246,717,857,710,684,394,859,390,464 | Trúng 857 Quảng Nam |
07-10 | Thừa Thiên Huế: 632,552,412,454,151,833,109,851,259,098 Phú Yên: 010,024,076,811,017,823,912,216,786,522 | Trúng 412 Thừa Thiên Huế |