Soi cầu vip – Chốt số – Chắc ăn – Thắng lớn! Lấy số dinh tiền về nhà!
Các chuyên gia của chúng tôi luôn nỗ lực hết mình Tìm ra những con số chuẩn nhất có tỷ lệ ăn lớn nhất. Tuy nhiên có một vài ngày cầu về quá lệch anh chị em cũng không nên nản chí, vì những ngày sau cầu sẽ quay trở lại, rồi chúng ta sẽ lấy lại những gì đã mất
➨ Chúng tôi đã xác định được Bộ Xỉu Chủ 10 Con có tần xuất ra cao nhất trong ngày.
➨ Để nhận được Bộ Xỉu Chủ 10 Con bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
➨ Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Table of Contents
Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc: 900,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
06-11 | ||
06-11 | Khánh Hòa: 324,911,411,086,996,782,731,236,069,852 Đà Nẵng: 649,436,730,509,677,347,770,585,397,663 | Trúng 585 Đà Nẵng |
05-11 | Quảng Nam: 092,374,038,936,047,663,233,186,021,670 Đắc Lắc: 446,445,356,389,784,965,214,313,057,632 | Trượt |
04-11 | Phú Yên: 726,527,305,457,123,974,496,583,027,177 Thừa Thiên Huế: 311,927,475,514,018,241,920,520,579,238 | Trượt |
03-11 | Khánh Hòa: 305,383,855,839,635,754,019,574,481,474 Kon Tum: 256,230,958,977,985,167,973,174,051,913 Thừa Thiên Huế: 084,026,283,044,300,449,068,954,269,619 | Trúng 283 Thừa Thiên Huế |
02-11 | Đà Nẵng: 294,478,030,867,031,107,548,669,709,409 Quảng Ngãi: 230,047,675,857,919,841,433,683,463,160 Đắc Nông: 081,218,741,906,931,427,472,141,128,748 | Trúng 409 Đà Nẵng Trúng 160 Quảng Ngãi |
01-11 | Ninh Thuận: 448,022,207,248,405,195,244,712,901,574 Gia Lai: 379,289,851,545,585,473,441,729,565,071 | Trúng 195 Ninh Thuận Trúng 289 Gia Lai |
31-10 | Quảng Bình: 973,947,050,025,958,012,031,159,034,399 Quảng Trị: 996,878,048,259,045,856,600,563,155,711 Bình Định: 650,084,717,774,642,901,760,056,180,153 | Trượt |
30-10 | Khánh Hòa: 442,772,810,021,760,089,289,540,578,778 Đà Nẵng: 074,250,008,431,060,022,683,146,204,825 | Trượt |
29-10 | Quảng Nam: 458,143,827,858,493,720,069,009,919,436 Đắc Lắc: 492,040,186,108,650,858,944,864,032,183 | Trượt |
28-10 | Phú Yên: 794,934,310,724,431,876,365,478,625,753 Thừa Thiên Huế: 196,764,561,544,323,419,492,880,886,747 | Trúng 419 Thừa Thiên Huế |
27-10 | Kon Tum: 731,777,075,881,808,275,928,640,938,480 Thừa Thiên Huế: 971,357,869,562,995,718,613,931,904,960 Khánh Hòa: 060,512,044,266,663,085,533,167,002,957 | Trượt |
26-10 | Đắc Nông: 299,532,974,683,721,829,855,882,736,972 Quảng Ngãi: 243,461,622,020,930,014,641,956,395,792 Đà Nẵng: 412,483,789,365,371,174,165,575,030,128 | Trượt |
25-10 | Ninh Thuận: 930,375,123,305,298,799,475,046,203,380 Gia Lai: 076,833,733,029,517,827,982,840,174,674 | Trúng 305 Ninh Thuận Trúng 840 Gia Lai |
24-10 | Quảng Bình: 279,570,301,915,308,082,458,209,678,266 Quảng Trị: 263,871,690,585,844,784,700,157,802,735 Bình Định: 550,063,174,907,769,487,887,624,595,309 | Trúng 309 Bình Định |
23-10 | Khánh Hòa: 158,999,538,302,190,554,708,340,081,229 Đà Nẵng: 745,682,446,539,349,259,101,858,876,548 | Trượt |
22-10 | Quảng Nam: 767,661,712,978,474,813,589,019,026,372 Đắc Lắc: 886,191,661,604,981,328,595,768,985,708 | Trượt |
21-10 | Phú Yên: 129,742,033,665,302,775,074,966,300,461 Thừa Thiên Huế: 687,524,680,608,564,011,647,577,620,023 | Trượt |
20-10 | Khánh Hòa: 444,216,060,354,587,519,468,775,692,908 Kon Tum: 767,163,099,655,580,236,583,266,386,284 Thừa Thiên Huế: 578,057,130,039,246,960,648,281,231,757 | Trượt |
19-10 | Đắc Nông: 367,255,112,088,678,089,013,253,486,605 Quảng Ngãi: 553,939,745,983,823,003,602,176,666,915 Đà Nẵng: 113,086,989,430,105,498,616,456,897,450 | Trúng 602 Quảng Ngãi |
18-10 | Ninh Thuận: 772,020,759,327,075,449,735,055,079,268 Gia Lai: 385,484,387,876,345,058,051,802,880,257 | Trượt |
17-10 | Quảng Trị: 115,293,846,769,191,123,622,146,147,953 Quảng Bình: 263,884,070,869,310,673,367,091,319,573 Bình Định: 852,129,120,553,252,016,015,472,908,506 | Trúng 869 Quảng Bình |
16-10 | Khánh Hòa: 759,977,092,416,879,383,854,938,134,198 Đà Nẵng: 391,481,185,924,810,780,631,684,002,488 | Trượt |
15-10 | Quảng Nam: 020,751,934,826,785,680,302,764,595,485 Đắc Lắc: 568,131,755,211,303,040,592,647,094,322 | Trúng 020 Quảng Nam Trúng 647 Đắc Lắc |
14-10 | Phú Yên: 941,004,537,918,084,662,358,800,580,719 Thừa Thiên Huế: 347,915,218,921,404,228,525,165,999,410 | Trượt |
13-10 | Khánh Hòa: 611,693,881,813,898,904,274,364,328,713 Kon Tum: 114,431,990,259,693,258,130,346,065,155 Thừa Thiên Huế: 805,747,910,739,471,794,226,306,839,844 | Trượt |
12-10 | Đắc Nông: 562,501,846,941,333,169,349,060,973,269 Đà Nẵng: 380,971,681,850,697,802,622,443,325,643 Quảng Ngãi: 767,870,467,365,656,290,090,390,855,663 | Trượt |
11-10 | Ninh Thuận: 239,189,736,682,671,033,485,171,109,294 Gia Lai: 871,358,954,303,532,286,589,550,632,382 | Trúng 109 Ninh Thuận |
10-10 | Quảng Bình: 541,257,097,659,896,116,447,604,921,802 Quảng Trị: 106,596,856,997,689,728,160,034,554,539 Bình Định: 951,808,167,318,070,295,417,291,597,883 | Trượt |
09-10 | Khánh Hòa: 602,085,763,205,583,171,844,005,587,684 Đà Nẵng: 315,742,784,632,713,296,593,849,732,615 | Trượt |
08-10 | Quảng Nam: 189,246,717,857,710,684,394,859,390,464 Đắc Lắc: 391,070,042,150,171,665,729,477,704,345 | Trúng 857 Quảng Nam |
07-10 | Thừa Thiên Huế: 632,552,412,454,151,833,109,851,259,098 Phú Yên: 010,024,076,811,017,823,912,216,786,522 | Trúng 412 Thừa Thiên Huế |
06-10 | Khánh Hòa: 106,000,837,874,037,972,058,896,035,103 Kon Tum: 511,852,137,367,815,259,704,117,377,004 Thừa Thiên Huế: 031,762,176,065,891,574,941,946,813,328 | Trượt |
05-10 | Đắc Nông: 513,687,895,589,433,032,832,322,031,803 Quảng Ngãi: 947,649,520,353,725,184,996,021,510,471 Đà Nẵng: 019,979,531,207,570,015,712,122,998,191 | Trúng 322 Đắc Nông Trúng 725 Quảng Ngãi |
04-10 | Ninh Thuận: 350,504,454,439,569,304,896,459,121,027 Gia Lai: 806,000,088,653,765,340,082,134,602,170 | Trượt |
03-10 | Bình Định: 518,549,920,643,461,848,986,191,079,298 Quảng Trị: 341,937,058,648,246,286,663,428,638,767 Quảng Bình: 281,319,847,771,737,728,911,768,474,499 | Trượt |
02-10 | Khánh Hòa: 412,565,719,846,769,432,971,477,401,752 Đà Nẵng: 958,686,526,674,013,040,473,846,173,486 | Trượt |
01-10 | Quảng Nam: 678,206,555,402,909,044,736,521,361,938 Đắc Lắc: 702,002,349,575,320,938,086,882,301,543 | Trúng 702 Đắc Lắc |
30-09 | Phú Yên: 366,555,410,243,143,158,868,066,542,975 Thừa Thiên Huế: 919,013,562,869,917,587,546,174,312,575 | Trượt |
29-09 | Khánh Hòa: 323,050,940,310,902,330,088,999,827,127 Kon Tum: 426,305,440,927,823,010,062,865,015,256 Thừa Thiên Huế: 617,234,920,832,561,416,876,004,655,044 | Trúng 940 Khánh Hòa Trúng 865 Kon Tum Trúng 044 Thừa Thiên Huế |
28-09 | Đắc Nông: 258,935,259,900,497,101,242,041,903,268 Quảng Ngãi: 904,117,133,119,842,104,129,460,029,183 Đà Nẵng: 807,240,759,658,164,576,171,079,480,830 | Trúng 935 Đắc Nông |
27-09 | Ninh Thuận: 832,706,025,766,660,112,988,095,049,772 Gia Lai: 412,866,946,392,869,945,741,325,008,352 | Trượt |